1 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Thủ tướng Chính phủ | 2009-2020 | Quyết định số 1314/QĐ-BKH, ngày 21 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ KHĐT |
3.486
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | Quyết định số 198/QĐ-TTg ngày 25/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
2 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quy hoạch phát triển khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 | Thủ tướng Chính phủ | 2006-2020 | |
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | QĐ số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2006 của TTCP |
3 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Rà soát, điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu kinh tế cửa khẩu Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Thủ tướng Chính phủ | 2012-2020 | Quyết định số 1432/QĐ-BKHĐT ngày 30/10/2012 của Bộ trưởng Bộ KHĐT |
2.590
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | 1531/QĐ-TTg ngày 30/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
4 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Điều chỉnh quy hoạch phát triển các Khu kinh tế ven biển Việt Nam đến 2020 tầm nhìn đến 2030 | Thủ tướng Chính phủ | 2011-2020 | QĐ số 1063/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 |
2.600
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | Công văn số 663/TTg-KTTH ngày 13/5/2013 |
5 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên đến năm 2020 | Thủ tướng Chính phủ | 2008-2020 | QĐ số 1260/QĐ-BKH ngày 30/10/2007 của Bộ trưởng Bộ KHĐT |
3.990
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | Quyết định số 936/QĐ-TTg ngày 18/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
6 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quy hoạch phát triển kinh tế đảo Việt Nam đến năm 2020 | Thủ tướng Chính phủ | 2007-2020 | Quyết định 1262/QĐ-BKH ngày 30/10/2007 củaBộ trưởng Bộ KHĐT |
2.700
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | 568/QĐ-TTg ngày 28/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
7 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quy hoạch phát triển hệ thống sân golf Việt Nam đến năm 2020 | Thủ tướng Chính phủ | 2009-2020 | Quyết định số 1540/QĐ-BKH, ngày 18 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ KHĐT |
2.000
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | Quyết định số 1946/QĐ-TTg ngày 26/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
8 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Đông Nam Bộ đến năm 2020 | Thủ tướng Chính phủ | 2008-2020 | QĐ số 1259/QĐ-BKH ngày 30/10/2007 của Bộ trưởng Bộ KHĐT |
3.390
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | Quyết định số 943/QĐ-TTg ngày 20/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
9 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Thủ tướng Chính phủ | 2009-2030 | QĐ số 1311/QĐ-BKH ngày 21/9/2009 của Bộ trưởng Bộ KHĐT |
3.518
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | Quyết định số 245/QĐ-TTg ngày 12/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
10 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Thủ tướng Chính phủ | 2009-2030 | Quyết định số 1312/QĐ-BKH, ngày 21 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ KHĐT |
4.682
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | Quyết định số 252/QĐ-TTg ngày 13/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
11 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020 | Thủ tướng Chính phủ | 2008-2020 | QĐ số 1261/QĐ-BKH ngày 30/10/2007 của Bộ trưởng Bộ KHĐT |
4.200
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 19/07/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
12 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011-2020 | Thủ tướng Chính phủ | 2011-2020 | Quyết định số 640/QĐ-BKHĐT ngày 17/5/2011; Quyết định số 1253/QĐ-BKHĐT ngày 30/8/2011 |
2.665
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của TTCP |
13 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quy hoạch phát triển hành lang Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài (tham gia hành lang xuyên Á: Nam Ninh - Singapore) | Thủ tướng Chính phủ | 2008-2020 | Quyết định số 1527/QĐ-BKH ngày 17/11/2008 của Bộ trưởng Bộ KHĐT |
2.290
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | 343/QĐ-TTg ngày 13/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
14 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng đến năm 2020 | Thủ tướng Chính phủ | 2008-2020 | QĐ số 1263/QĐ-BKH ngày 30/10/2007 của Bộ trưởng Bộ KHĐT |
3.645
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | Quyết định số 795/QĐ-TTg ngày 23/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
15 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quy hoạch phát triển hành lang kinh tế Lạng Sơn - Hà Nội - Hải Phòng và Quảng Ninh trong chương trình hợp tác phát triển hành lang kinh tế Nam Ninh - Lạng Sơn - Hà Nội - Hải Phòng và Quảng Ninh đến năm 2020 | Thủ tướng Chính phủ | 2006-2020 | QĐ số 1133/QĐ-BKH ngày 30/10/2006 của Bộ trưởng Bộ KHĐT |
1.550
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | 98/2008/QĐ-TTg ngày 11/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ |
16 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung đến năm 2020 | Thủ tướng Chính phủ | 2008-2020 | QĐ số 1257/QĐ-BKH ngày 30/10/2007 của Bộ trưởng Bộ KHĐT |
4.410
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày 09/7/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
17 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | QH tổng thể phát triển kinh tế - xã hội dải ven biển Miền Trung Việt Nam đến năm 2020 | Thủ tướng Chính phủ | 2006-2020 | Quyết định 1132/QĐ-BKH ngày 30/10/2006 của Bộ trưởng Bộ KHĐT |
2.100
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | 61/2008/QĐ-TTg ngày 09/5/2008 của Thủ tướng Chính phủ |
18 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Thủ tướng Chính phủ | 2009-2020 | Quyết định số 1313/QĐ-BKH, ngày 21 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ KHĐT |
4.260
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | Quyết định số 1874/QĐ-TTg ngày 13/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
19 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quy hoạch phát triển vành đai kinh tế ven biển Vịnh Bắc Bộ thời kỳ đến năm 2020 | Thủ tướng Chính phủ | 2006-2020 | Quyết định 1131/QĐ-BKH ngày 30/10/2006 của Bộ trưởng Bộ KHĐT |
1.970
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | Quyết định số 34/2009/QĐ-TTg ngày 02/3/2009 của TTCP |
20 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Trung du và miền núi phía Bắc đến năm 2020 | Thủ tướng Chính phủ | 2008-2020 | QĐ số 1256/QĐ-BKH ngày 30/10/2007 của Bộ trưởng Bộ KHĐT |
4.410
| Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ | Quyết định số 1064/QĐ-TTg ngày 08/7/2013 của Thủ tướng Chính phủ |