Ngày ban hành: 27/06/2021
Mô tả, trích yếu nội dung, chi tiết:
|
1 |
Một số chỉ tiêu chủ yếu về tài khoản quốc gia |
|
2 |
Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế |
|
3 |
Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế |
|
4 |
Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
|
|
và theo ngành kinh tế |
|
5 |
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành |
|
|
phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế |
|
6 |
Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế |
|
|
và theo ngành kinh tế |
|
7 |
Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 |
|
|
phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) |
|
8 |
Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành |
|
9 |
Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 |
|
10 |
Tổng thu nhập quốc gia theo giá hiện hành |
|
11 |
Thu ngân sách Nhà nước |
|
12 |
Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước |
|
13 |
Chi ngân sách Nhà nước |
|
14 |
Tổng phương tiện thanh toán, tiền gửi tại thời điểm 31/12 hàng năm |
|
15 |
Số dư tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
|
tại thời điểm 31/12 hàng năm |
|
16 |
Lãi suất |
|
17 |
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp |
File đính kèm: 03._Tai_khoan_quoc_gia.xlsx