1 | 27/06/2021 |
Chỉ số giá
|
1 |
Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm |
2 |
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so với tháng trước |
3 |
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so với tháng 12 năm 2019 |
4 |
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ |
|
các tháng năm 2020 so với cùng kỳ năm 2019 |
5 |
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so với kỳ gốc 2019 |
6 |
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ |
|
và lạm phát cơ bản bình quân năm (Năm trước = 100) |
7 |
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ |
|
tháng 12 so với cùng kỳ năm trước |
8 |
Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian theo vùng (Vùng Đồng bằng sông Hồng = 100) |
9 |
Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian theo vùng năm 2020 phân theo nhóm hàng |
|
(Vùng Đồng bằng sông Hồng = 100 ) |
10 |
Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian theo địa phương (Hà Nội = 100) |
|
|
2 | 27/06/2021 |
Giáo dục
|
1 |
Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9 |
2 |
Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9/2020 |
|
phân theo địa phương |
3 |
Số trường học và lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9 |
4 |
Số trường phổ thông tại thời điểm 30/9/2020 phân theo địa phương |
5 |
Số lớp học, giáo viên và học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9 |
6 |
Số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9/2020 phân theo địa phương |
7 |
Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông tại thời điểm 30/9 |
8 |
Số giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9/2020 |
|
phân theo địa phương |
9 |
Số nữ giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9/2020 phân theo địa phương |
10 |
Số giáo viên phổ thông thuộc các dân tộc thiểu số trực tiếp giảng dạy |
|
tại thời điểm 30/9/2020 phân theo địa phương |
|
|
3 | 27/06/2021 |
Y tế, văn hóa, Thể thao, Mức sống dân cư, Trậ tự, an toàn xã hội, Tư pháp và Môi trường
|
1 |
Một số chỉ tiêu xã hội chủ yếu |
2 |
Số giường bệnh và số bác sĩ |
3 |
Số giường bệnh năm 2020 phân theo địa phương |
4 |
Số bác sỹ năm 2020 phân theo địa phương |
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin phân theo địa phương |
6 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn |
7 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng năm 2020 phân theo địa phương |
8 |
Số người nhiễm HIV/AIDS phân theo địa phương |
9 |
Số người chết do HIV/AIDS phân theo địa phương |
10 |
Xuất bản sách, văn hóa phẩm, báo và tạp chí - Publication |
|
|
4 | 27/06/2021 |
Công nghiệp, đầu tư và xây dựng
|
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp |
2 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo địa phương |
3 |
Chỉ số tiêu thụ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo phân theo ngành công nghiệp |
4 |
Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế |
5 |
Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
6 |
Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu phân theo loại hình kinh tế |
7 |
Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu bình quân đầu người |
8 |
Bảng cân đối năng lượng Việt Nam năm 2019 |
9 |
Một số chỉ tiêu cơ bản về tiêu dùng năng lượng bình quân giai đoạn 2015-2019 |
10 |
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế |
11 |
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá so sánh 2010 phân theo thành phần kinh tế |
|
|
5 | 27/06/2021 |
Doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế các thể phi nông nghiệp
|
1 |
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới phân theo ngành kinh tế |
2 |
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới phân theo địa phương |
3 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế |
4 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương |
5 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm bình quân trên 1000 dân phân theo địa phương |
6 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh có kết quả sản xuất kinh doanh |
|
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp |
7 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh có kết quả sản xuất kinh doanh |
|
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế |
8 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh có kết quả sản xuất kinh doanh |
|
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương |
9 |
Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh |
|
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp |
10 |
Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh |
|
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế |
|
|
6 | 27/06/2021 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
1 |
Số trang trại phân theo địa phương |
2 |
Số trang trại năm 2020 phân theo lĩnh vực hoạt động và phân theo địa phương |
3 |
Giá trị sản phẩm thu được trên 1 hécta đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4 |
Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây |
5 |
Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm |
6 |
Năng suất một số cây hàng năm |
7 |
Sản lượng một số cây hàng năm |
8 |
Diện tích và sản lượng lương thực có hạt |
9 |
Diện tích cây lương thực có hạt phân theo địa phương |
10 |
Sản lượng lương thực có hạt phân theo địa phương |
|
|
7 | 27/06/2021 |
Thương mại và du lịch
|
1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành |
|
phân theo ngành kinh doanh |
2 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành |
|
phân theo địa phương |
3 |
Số lượng chợ có đến 31/12 hàng năm phân theo hạng và phân theo địa phương |
4 |
Số lượng siêu thị có đến 31/12 hàng năm phân theo địa phương |
5 |
Số lượng trung tâm thương mại có đến 31/12 hàng năm phân theo địa phương |
6 |
Tổng mức lưu chuyển hàng hoá xuất nhập khẩu |
7 |
Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo ngành kinh tế |
8 |
Trị giá xuất khẩu hàng hoá theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương |
9 |
Cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hoá theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương |
10 |
Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng |
|
|
8 | 27/06/2021 |
Vận tải và Bưu chính viễn thông
|
1 |
Số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải |
2 |
Số lượt hành khách luân chuyển phân theo ngành vận tải |
3 |
Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế |
4 |
Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế |
5 |
Số lượt hành khách vận chuyển phân theo địa phương |
6 |
Số lượt hành khách luân chuyển phân theo địa phương |
7 |
Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương |
8 |
Số lượt hành khách luân chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương |
9 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải |
10 |
Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo ngành vận tải |
|
|
9 | 27/06/2021 |
Tài khoản quốc gia
|
1 |
Một số chỉ tiêu chủ yếu về tài khoản quốc gia |
2 |
Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế |
3 |
Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế |
4 |
Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
|
và theo ngành kinh tế |
5 |
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành |
|
phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế |
6 |
Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế |
|
và theo ngành kinh tế |
7 |
Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 |
|
phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) |
8 |
Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành |
9 |
Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 |
10 |
Tổng thu nhập quốc gia theo giá hiện hành |
11 |
Thu ngân sách Nhà nước |
12 |
Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước |
13 |
Chi ngân sách Nhà nước |
14 |
Tổng phương tiện thanh toán, tiền gửi tại thời điểm 31/12 hàng năm |
15 |
Số dư tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
tại thời điểm 31/12 hàng năm |
16 |
Lãi suất |
17 |
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
10 | 27/06/2021 |
Dân số và lao động
|
1 |
Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2020 phân theo địa phương |
2 |
Dân số trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn |
3 |
Dân số trung bình phân theo địa phương |
4 |
Dân số nam trung bình phân theo địa phương |
5 |
Dân số nữ trung bình phân theo địa phương |
6 |
Dân số thành thị trung bình phân theo địa phương |
7 |
Dân số nông thôn trung bình phân theo địa phương |
8 |
Tỷ số giới tính phân theo thành thị, nông thôn |
9 |
Tỷ số giới tính của dân số phân theo địa phương |
10 |
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh phân theo vùng |
11 |
Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số |
|
|
11 | 26/06/2021 |
Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu
|
1 |
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2019 phân theo địa phương |
2 |
Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2019) |
3 |
Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương (Tính đến 31/12/2019) |
4 |
Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phương (Tính đến 31/12/2019) |
5 |
Chỉ số biến động diện tích đất tự nhiên năm 2019 so với năm 2018 |
|
phân theo địa phương (Tính đến 31 tháng 12) |
6 |
Tổng số giờ nắng tại một số trạm quan trắc |
7 |
Số giờ nắng các tháng năm 2019 tại một số trạm quan trắc |
8 |
Tổng lượng mưa tại một số trạm quan trắc |
9 |
Lượng mưa các tháng năm 2019 tại một số trạm quan trắc |
10 |
Mức thay đổi lượng mưa tại một số trạm quan trắc |
11 |
Độ ẩm không khí trung bình tại một số trạm quan trắc |
12 |
Độ ẩm không khí trung bình các tháng năm 2019 tại một số trạm quan trắc |
13 |
Nhiệt độ không khí trung bình tại một số trạm quan trắc |
14 |
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2019 tại một số trạm quan trắc |
15 |
Mực nước một số sông chính |
16 |
Lưu lượng nước một số sông chính |
17 |
Mực nước biển trung bình năm 2019 tại một số trạm quan trắc |
18 |
Mức thay đổi mực nước biển trung bình tại một số trạm quan trắc |
|
|